Đầu tiên phải nói rõ là bài viết này không phải chương nào trong truyện cả nhé :D, chỉ là phần giải thích một số tên riêng có ý nghĩa.
Phương danhThiết Ngưu铁牛Thiết: sắt; ngưu: trâu, bò. Thiết Ngưu: Con trâu sắtBắc Nhạc cuồng nhân北岳狂人Bắc: hướng bắc; nhạc: núi cao; cuồng nhân: kẻ điên, kẻ ngông cuồng
Bắc Nhạc cuồng nhân: kẻ điên ở núi bắcHoàng Phủ Du皇甫悠Hoàng: to lớn / hoàng đế; Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Du: nhàn rỗi, thong dongLịch vương雳王Lịch: sấm sétHoàng Phủ Trí皇甫智Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Trí: thông minh / trí tuệThành vương诚王Thành: thành thật, trung thựcNhiễm Hoa染花Nhiễm: nhuộm; Hoa: bông hoa. Nhiễm Hoa: (có thể là) nhuộm vẻ đẹp của các loài hoahayvẻ đẹp nhuộm cả sắc hoaThiết Du铁榆Thiết: sắt; Du: cây duĐăng Tiêu lâu登霄楼Đăng: trèo lên, bước lên; tiêu: bầu trời. Đăng tiêu: bước lên trời caoTrích Tinh các摘星阁Trích: hái; tinh: ngôi sao. Trích tinh: hái sao trờiMạt Lỵ茉莉cây hoa nhàiLưu Hương viện留香院lưu: lưu giữ; hương: hương thơm; lưu hương: giữ lại mùi thơmChu Thúy朱翠chu: màu đỏ thắm; thúy: xanh biếc / ngọc lục bảoTrương Thư Đức张书德trương: mở ra / họ Trương; thư: sách; đức: đạo đức, đức hạnh;
Trương Thư Đức: mở ra trang sách về phẩm chất đạo đứcTrịnh Trường Tắc郑长则Trịnh: họ Trịnh; trường: lâu dài, lâu đời; tắc: quy tắc;
Trường Tắc: quy tắc lâu đờiÂu Dương Phụ Thiên欧阳辅天Âu Dương: họ Âu Dương; phụ: phù trợ, giúp đỡ; thiên: trời;
Phụ Thiên: phò tá trời caoPhương Kính方敬Phương : chính trực, ngay thẳng / họ Phương; Kính : tôn kính, ngưỡng mộ.Phương An方安Phương : chính trực, ngay thẳng / họ Phương; An: bình an, yên ổn.Sa Tiêm Đao沙尖刀Sa : cát / họ Sa, tiêm : nhọn, đao : đao hay dao; tiêm đao : đao nhọn, dao nhọn / mũi tiên phong.
Cây du